Tổng hợp báo cáo và danh sách
Máy in tự động in báo cáo gửi hoặc nhận fax. Bạn có thể in danh sách số fax/điện thoại hoặc các cài đặt hiện tại.
Loại báo cáo và danh sách
| Báo cáo hoặc danh sách | Mô tả |
|---|---|
| BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG(ACTIVITY REPORT) |
Hiển thị các giao tác fax gần đây khi xuất trình.
|
|
Danh sách danh bạ
|
Liệt kê số và tên đã đăng ký. Bạn có thể in danh sách người nhận và quay số nhóm. Để tìm hiểu chi tiết về quy trình in, xem phần In báo cáo hoặc danh sách. |
| DANH SÁCH DỮ LIỆU CỦA NGƯỜI DÙNG(USER'S DATA LIST) |
Liệt kê các cài đặt hiện tại của máy in và thông tin người gửi đã đăng ký. Để tìm hiểu chi tiết về quy trình in, xem phần In báo cáo hoặc danh sách. |
| DANH SÁCH BỘ NHỚ(MEMORY LIST) |
Liệt kê các tài liệu hiện lưu trữ trong bộ nhớ của máy in. Để tìm hiểu chi tiết về quy trình in, xem phần In báo cáo hoặc danh sách.
|
| DANH SÁCH SỐ BỊ CHẶN(REJECTED NUMBER LIST) |
Liệt kê các số bị chặn. Để tìm hiểu chi tiết về quy trình in, xem phần In báo cáo hoặc danh sách. |
| DANH SÁCH LỊCH SỬ NGƯỜI GỌI(CALLER HISTORY) |
Liệt kê lịch sử người gọi. Có thể sử dụng danh sách này khi đăng ký dịch vụ ID người gọi. Để tìm hiểu chi tiết về quy trình in, xem phần In báo cáo hoặc danh sách. Danh sách này có thể không được hỗ trợ tùy thuộc vào quốc gia hay khu vực bạn mua sản phẩm. |
| BÁO CÁO GỬI(TX REPORT)/BÁO CÁO GỬI LỖI(ERROR TX REPORT) |
Một trong hai báo cáo này sẽ được in sau mỗi lần truyền fax.
|
| BÁO CÁO ĐA GỬI(MULTI TRANSMISSION REPORT) |
Báo cáo này được in sau khi liên tiếp phát ra tài liệu. Xác nhận đã hoàn tất truyền tới tất cả người nhận thành công hay chưa. Quy trình in và số hiệu lỗi giống với BÁO CÁO GỬI(TX REPORT). |
| BÁO CÁO NHẬN(RX REPORT) |
Báo cáo này được in sau mỗi lần nhận fax.
|
| BÁO CÁO XÓA BỘ NHỚ(MEMORY CLEAR REPORT) |
Liệt kê các fax đã xóa trong bộ nhớ của máy in nếu fax lưu trữ trong bộ nhớ của máy in bị xóa do mất điện hoặc rút dây nguồn. Khi máy in bật, thông báo Lỗi dữ liệu(Data error) và Nhấn [OK](Press [OK]) sẽ hiển thị trên màn hình LCD. In BÁO CÁO XÓA BỘ NHỚ(MEMORY CLEAR REPORT) bằng cách nhấn nút OK. |
In báo cáo hoặc danh sách
Phần này mô tả quy trình in báo cáo hoặc danh sách theo cách thủ công.
In báo cáo hoặc danh sách sau theo cách thủ công.
-
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG(ACTIVITY REPORT)
-
Danh sách danh bạ (DANH SÁCH SỐ ĐIỆN THOẠI NGƯỜI NHẬN(RECIPIENT TELEPHONE NUMBER LIST)/DANH SÁCH SỐ ĐT QUAY SỐ NHÓM(GROUP DIAL TELEPHONE NO. LIST))
-
DANH SÁCH DỮ LIỆU CỦA NGƯỜI DÙNG(USER'S DATA LIST)
-
DANH SÁCH BỘ NHỚ(MEMORY LIST)
-
DANH SÁCH SỐ BỊ CHẶN(REJECTED NUMBER LIST)
-
DANH SÁCH LỊCH SỬ NGƯỜI GỌI(CALLER HISTORY)
Lưu ý
-
DANH SÁCH LỊCH SỬ NGƯỜI GỌI(CALLER HISTORY) có thể không được hỗ trợ tùy thuộc vào quốc gia hay khu vực bạn mua sản phẩm.
-
Nhấn nút FAX.
Màn hình chờ fax hiển thị.
-
Nhấn nút MENU.
Màn hình Menu FAX(Fax menu) hiển thị.
-
Chọn In báo cáo/d.sách(Print reports/lists), rồi nhấn nút OK.
-
Chọn báo cáo hoặc danh sách bạn muốn in, rồi nhấn nút OK.
-
Khi bạn chọn Danh sách danh bạ(Directory list):
Chọn Người nhận(Recipient) hoặc Quay số nhóm(Group dial), rồi nhấn nút OK.
Nếu bạn chọn Người nhận(Recipient), chọn có in DANH SÁCH SỐ ĐIỆN THOẠI NGƯỜI NHẬN(RECIPIENT TELEPHONE NUMBER LIST) theo thứ tự bảng chữ cái hay không, rồi nhấn nút OK. Nếu bạn chọn Có(Yes), máy in sẽ in DANH SÁCH SỐ ĐIỆN THOẠI NGƯỜI NHẬN(RECIPIENT TELEPHONE NUMBER LIST) theo thứ tự bảng chữ cái. Nếu bạn chọn Không(No), máy in sẽ in DANH SÁCH SỐ ĐIỆN THOẠI NGƯỜI NHẬN(RECIPIENT TELEPHONE NUMBER LIST) theo số thứ tự.
Nếu bạn chọn Quay số nhóm(Group dial), máy in sẽ in DANH SÁCH SỐ ĐT QUAY SỐ NHÓM(GROUP DIAL TELEPHONE NO. LIST).
-
Nếu bạn chọn một mục khác ngoài Danh sách danh bạ(Directory list):
Nhấn nút OK.
Máy in sẽ in báo cáo hoặc danh sách đã chọn.
-
Các lỗi khi bạn gửi fax
Nếu lỗi xảy ra khi bạn gửi fax, máy sẽ in số hiệu lỗi trên BÁO CÁO GỬI LỖI(ERROR TX REPORT) hoặc BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG(ACTIVITY REPORT) (một số lỗi được in kèm nguyên nhân).
Nguyên nhân tương ứng với số hiệu lỗi như sau.
| Số | Nguyên nhân | Thao tác |
|---|---|---|
| #001 | Tài liệu bị kẹt trong ADF. |
Tài liệu bị kẹt trong ADF (Bộ nạp tài liệu tự động). Khi lỗi đã được làm rõ, thực hiện lại thao tác. |
| #003 | Tài liệu quá dài. |
Bạn đã cố gửi tài liệu dài hơn 400 mm (15,75 inch). Bạn không thể gửi tài liệu dài hơn 400 mm (15,75 inch) từ ADF. "#003" cũng sẽ được in nếu mất một khoảng thời gian để gửi trang. Chia nhỏ tài liệu hoặc đặt chất lượng hình ảnh (độ phân giải fax) ở cài đặt thấp hơn, rồi gửi lại. |
| #005 | Không trả lời. |
Thiết bị fax của người nhận không phản hồi. Liên hệ với người nhận và đề nghị người nhận kiểm tra xem đường dây điện thoại có được kết nối chính xác hay không. |
| #012 | Không có giấy trong thiết bị fax của người nhận. |
Không có giấy trong thiết bị fax của người nhận. Liên hệ với người nhận và đề nghị người nhận nạp giấy. |
| #017 | Không dò thấy âm báo. |
Máy in không thể phát hiện âm báo quay số. Phát hiện âmquaysố(Dial tone detect) trong C.đặt FAX nâng cao(Adv. fax settings) dưới Cài đặt FAX(Fax settings) được đặt thành BẬT(ON). Đặt thành TẮT(OFF). |
| #018 | Đường dây bận. |
Số fax/điện thoại bạn quay đang bận. Thử quay số lại sau khi chờ một lát. |
| #022 | Số đã bị xóa. |
Số fax/điện thoại đăng ký trong danh bạ của máy in không chính xác. Kiềm tra số fax/điện thoại của người nhận, sửa số fax/điện thoại đã đăng ký trong danh bạ của máy in, rồi gửi lại tài liệu. |
| #037 | Bộ nhớ đầy. |
Máy in không thể gửi fax do bộ nhớ máy đã đầy. Xóa các nội dung trong bộ nhớ, rồi gửi lại fax. |
| #059 | Tiến trình truyền đã bị hủy do thông tin fax không khớp. |
Quá trình truyền đã bị hủy do máy in không thể dò thấy thông tin thiết bị fax của người nhận hoặc thông tin không khớp với số đã quay. Thông báo này hiển thị khi Ktra ttin FAX nhận(Check RX fax info) trong Kiểm soát bảo mật(Security control) dưới Cài đặt FAX(Fax settings) được đặt thành BẬT(ON). Để tìm hiểu chi tiết, xem phần Gửi fax sau khi kiểm tra thông tin (Kiểm tra thông tin người nhận). |
| #085 | Thử lại với truyền đen trắng. |
Thiết bị fax của người nhận không tương thích với màu. Gửi lại tài liệu dưới dạng đen trắng. |
| #099 | Đã ấn nút Dừng(Stop) trong khi truyền. | Ấn nút Dừng(Stop) để hủy truyền tài liệu. Gửi lại nếu cần thiết. |
| #412 | Không thể gửi fax từ máy tính. | Không thể gửi fax từ máy tính. Đảm bảo rằng máy in đã kết nối với máy tính chính xác và thực hiện lại thao tác. |
| #995 | Fax chưa gửi bị xóa trong khi tự động quay số lại. |
Trong khi quay số lại tự động, fax chưa gửi sẽ được lưu tạm thời trong bộ nhớ của máy in cho đến khi hoàn tất gửi fax. Nếu xảy ra mất điện hoặc bạn rút dây nguồn trước khi quay số tự động hoàn tất, tất cả fax lưu trữ trong bộ nhớ của máy in sẽ bị xóa và không được gửi. Gửi lại tài liệu. |
Các lỗi khi bạn nhận fax
Nếu lỗi xảy ra khi bạn nhận fax, máy sẽ in số hiệu lỗi trên BÁO CÁO NHẬN(RX REPORT) hoặc BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG(ACTIVITY REPORT) (một số lỗi được in kèm nguyên nhân).
Nguyên nhân tương ứng với số hiệu lỗi như sau.
| Số | Nguyên nhân | Thao tác |
|---|---|---|
| #003 | Mất quá nhiều thời gian để nhận một trang. | Liên hệ với người gửi và đề nghị người gửi chia nhỏ bản fax hoặc đặt chất lượng hình ảnh (độ phân giải fax) ở cài đặt thấp hơn và gửi lại. |
| #005 | Không trả lời. |
Khi nhận fax theo cách thủ công, máy in không thể phát hiện tín hiệu từ thiết bị fax của người gửi. Liên hệ với người gửi và đề nghị người gửi gửi lại, hoặc đặt máy in để nhận fax tự động. |
| #037 | Bộ nhớ đầy. |
Máy in không thể nhận fax do bộ nhớ máy đã đầy. Xóa nội dung trong bộ nhớ, rồi đề nghị người gửi gửi lại fax. Xem phần Tài liệu lưu trữ trong bộ nhớ của Máy in. |
| #046 | Tiến trình nhận bị từ chối do điều kiện từ chối fax chỉ định. |
Tiến trình nhận bị chặn do fax khớp với điều kiện chặn fax được chỉ định bởi Từ chối nhận FAX(Fax RX reject) trong Kiểm soát bảo mật(Security control) dưới Cài đặt FAX(Fax settings). Để tìm hiểu chi tiết, xem phần Từ chối nhận fax. |
| #099 | Ấn nút Dừng(Stop) trong khi nhận. | Ấn nút Dừng(Stop) để hủy nhận fax. Liên hệ với người gửi và đề nghị người gửi gửi lại nếu cần thiết. |
| #995 | Fax đã nhận bị xóa. | Fax nhận bị xóa khỏi bộ nhớ của máy in. Liên hệ với người gửi và đề nghị người gửi gửi lại nếu cần thiết. |

(sao) gắn vào lịch sử đã được in trên 